Tham khảo Hawker Hunter

Chú thích
  1. Ban đầu nó được dự tính cùng Folland Gnat làm nhiệm vụ tấn công mặt đất ở độ cao thấp; nhưng Hawker đã chuyển đổi 2 chiếc Hunter và thực hiện các thử nghiệm chứng minh Hunter có thể thực hiện tốt hơn Folland Gnat, nên Hunter đã được chọn.[17]
  2. Nikita Khrushchev đã không tin tưởng Mao Trạch Đông và giữa lại các công nghệ cốt lõi chẳng hạn như công nghệ máy bya tiêm kích mới của Liên Xô, nên MiG của Trung Quốc chủ yếu là những chiếc MiG phản lực đời đầu. (Xem Chia rẽ Trung-Xô)[39]
  3. IAF có tổng cộng 118 chiếc Hunter khi cuộc xung đột năm 1965 bắt đầu.[41]
  4. Một phi đoàn thường có 16 máy bay, nghĩa là Ấn Độ có khoảng 96 chiếc Hunter sẵn sàng chiến đấu.[45]
  5. Hunter không được trang bị các thiết bị nhìn đêm, do đó phải dừng các cuộc tấn công cho đến tận bình minh.[47]
  6. Số lượng Hunter của Singapore như sau 12 × FGA.74, 26 × FR.74A/B và 8 × T.75/A (không tính 1 chiếc T.75A bị mất trong một tai nạn trước khi giao hàng).[55]
  7. Các nguồn chính phủ Israel cho biết Mirage III và Hunter đã chạm trán, Mirage có hệ thống điện tử hiện đại hơn trong khi Hunter cơ động hơn.[67]
Ghi chú
  1. Mason 1991, pp. 355–356.
  2. Griffin 2006, p. 15.
  3. Mason 1991, pp. 368–370.
  4. Mason 1991, p. 373.
  5. Jackson 1982, p. 8.
  6. Mason 1992, p. 368.
  7. Jackson 1982, p. 10.
  8. 1 2 3 4 Jackson 1982, p. 11.
  9. 1 2 3 Griffin 2006, pp. 17-18.
  10. Griffin 2006, pp. 18-19.
  11. "R.Ae.C. Award Winners." Flight International, ngày 5 tháng 2 năm 1954. Truy cập: ngày 3 tháng 11 năm 2009.
  12. "Speed Record Again Broken?" Saskatoon Star-Phoenix, ngày 25 tháng 9 năm 1953.
  13. Geiger 2004, p. 170.
  14. Laming 1996, p. 53.
  15. 1 2 Laming 1996, p. 51.
  16. Mason 1991, p. 375.
  17. Griffin 2006, p. 27.
  18. 1 2 Law 2002, pp. 211-212.
  19. 1 2 3 4 5 Griffin 2006, p. 19.
  20. 1 2 Griffin 2006, pp. 25-26.
  21. 1 2 3 Griffin 2006, p. 26.
  22. 1 2 3 "Hawker Hunter FGA9 Aircraft History - Post-World War Two Aircraft". RAF Museum, Retrieved: ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  23. “Hunter Aircraft (Report of Inquiry)”. Hansard. ngày 25 tháng 4 năm 1956. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
  24. Law 2002, p. 167.
  25. Griffin 2006, p. 25.
  26. Skardon 2010, p. 478.
  27. Griffin 2006, p. 93.
  28. Fowler and Lyles 2006, p. 10.
  29. 1 2 Fowler and Lyles 2006, p. 5.
  30. Moulton, J.L. The Royal Marines. Luân Đôn: Leo Cooper, 1972. ISBN 978-0-85052-117-7.
  31. "Black Arrows History" Royal Air Force, Retrieved: ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  32. Scholey and Forsyth 2008, pp. 135, 137.
  33. Scholey and Forsyth 2008, p. 169.
  34. Griffin 2006, p. 30.
  35. Fricker and Green 1958, p. 160.
  36. Kavic 1967, p. 109.
  37. Griffin 2006, p. 31.
  38. Pytharian 2000, p. 130.
  39. Sieff 2009, p. 83.
  40. Sieff 2009, p. 84.
  41. Coggins 2000, p. 163.
  42. Mohan and Chopra 2005, p. 41.
  43. Singh, Jasjit. "The 1965 India-Pakistan War: IAF’s Ground Reality". The Sunday Tribune, ngày 6 tháng 5 năm 2007.
  44. Coggins 2000, pp. 163-164.
  45. Coggins 2000, p. 165.
  46. Coggins 2000, p. 166.
  47. Nordeen 1985, p. 100.
  48. Jackson 1990, p. 128.
  49. Datta, Saikat."Rest Over, Upgraded Sukhois Set to Fly Again". Indian Express. ngày 27 tháng 9 năm 2002.
  50. 1 2 3 Martin 1996, p. 321.
  51. Martin 1996, p. 322.
  52. Senior 2003, pp. 33-34, 74.
  53. Patrouille Suisse. Lưu trữ 2016-01-24 tại Wayback Machine Swiss Air Force. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2011.
  54. Jeshurun 1975, pp. 18-19.
  55. 1 2 Peter, Atkins (tháng 11 năm 1994). “Singapore or Bust”. Air Forces Monthly. Key Publishing Ltd (67). ISSN 0955-7091. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  56. “RSAF First Squadron Hunter”. Pacific Hunter Aviation. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2011.
  57. "Black Knights - History". Republic of Singapore Air Force, Accessed: ngày 15 tháng 4 năm 2010.
  58. "Singapore Facts and Pictures". Ministry of Culture, 1991. p. 107.
  59. “Hunter for sale”. Pacific Hunter Aviation. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2011.
  60. Petter-Bowyer 2005, p. 52.
  61. "Fireforce Exposed: the Rhodesian Security Forces and their Role in Defending White Supremacy". Anti-Apartheid Movement, 1979. p. 51.
  62. Beckett and Pimlott 1985, p. 168.
  63. Lefebvre 1992, p. 251.
  64. 1 2 3 4 5 Jackson 1977, pp. 63-73
  65. Jackson 1990, p. 84.
  66. Curtis 1986, p. 128
  67. Pollack 2002, p. 294.
  68. Pollack 2002, p. 295.
  69. Bahl and Syed 2003, p. 201.
  70. "وقائع العرض العسكري الذي سيقام بمناسبة عيد الاستقلال."(tiếng Ả Rập) lebarmy.gov.lb, ngày 21 tháng 11 năm 2008. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
  71. Hirst 2010, pp. 100-101.
  72. Rolland 2003, p. 186.
  73. "Helicopter bombs." Lưu trữ 2007-09-28 tại Wayback Machine yalibnan.com. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
  74. 1 2 Lake Air International March 2011, p. 77.
  75. "Hawker Hunters to Exercise in Lebanese Airspace." naharnet.com. Retrieved: ngày 22 tháng 8 năm 2010.
  76. 1 2 Arce 2004, p. 17.
  77. Phythian 2000, p. 129.
  78. Phythian 2000, pp. 105-106, 130.
  79. 1 2 Jackson 1982, p.70.
  80. Mason 1991, p. 600.
  81. 1 2 Griffin 2006, p. 431.
  82. Mason 1991, pp. 398–399.
  83. Jackson 1990, p. 131.
  84. Jackson 1990, p. 17.
  85. 1 2 Jackson 1990, p. 137.
  86. Jackson 1990, p. 138.
  87. Jackson 1990, p. 139.
  88. "Fleet". Lưu trữ 2016-08-25 tại Wayback Machine Apache Aviation. Truy cập: ngày 14 tháng 4 năm 2011.
  89. "Delta Jets." Delta Jets. Truy cập: ngày 6 tháng 3 năm 2010.
  90. "Dutch Hawker Hunter Foundation." dutchhawkerhunter.nl. Truy cập: ngày 3 tháng 11 năm 2009.
  91. "Embraer liveried Hunter." airliners.net. Truy cập: ngày 3 tháng 11 năm 2009.
  92. HHA Aircraft Technical Data Lưu trữ 2011-10-03 tại Wayback Machine hunterteam.com. Truy cập: ngày 15 tháng 4 năm 2011.
  93. Russell, Mark. "Hunter Flying." Hunter Flying Ltd., October 2008. Truy cập: ngày 6 tháng 12 năm 2009.
  94. "Lortie Aviation Inc." Lortie Aviation. Truy cập: ngày 6 tháng 12 năm 2009.
  95. "Cape Town Jets: Thunder City." Incredible Adventures, 2009. Truy cập: ngày 7 tháng 10 năm 2009.
  96. Green, William and Gordon Swanborough. The Great Book of Fighters. St. Paul, Minnesota: MBI Publishing, 2001. ISBN 0-7603-1194-3.
  97. "Hispano SURA R80 rockets." Flight International. ngày 30 tháng 8 năm 1962, p. 159.
Tài liệu

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hawker Hunter http://www.pacific-hunter-aviation.com.au/sales1.h... http://www.pacific-hunter-aviation.com.au/titlesqn... http://www.lw.admin.ch/internet/luftwaffe/de/home/... http://www.deltajets.com/ http://www.flightglobal.com/pdfarchive/view/1954/1... http://www.flightglobal.com/pdfarchive/view/1962/1... http://news.google.com/newspapers?id=cilgAAAAIBAJ&... http://www.hunterteam.com/ http://www.hunterteam.com/aircraft_technical_data.... http://www.incredible-adventures.com/capetown_thun...